幬 đào, trù [Chinese font] 幬 →Tra cách viết của 幬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
trù
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. màn xe
2. che chùm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn ngồi thiền định.
2. (Danh) Màn xe.
3. Một âm là “đào”. (Động) Che trùm.
Từ điển Thiều Chửu
① Màn ngồi thuyền định.
② Màn xe.
② Một âm là đào. Che chùm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màn, rèm (để ngồi thiền định);
② Rèm xe, màn xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màn treo cửa — Màn treo ở cửa xe thời xưa — Một âm là Đào.
đào
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn ngồi thiền định.
2. (Danh) Màn xe.
3. Một âm là “đào”. (Động) Che trùm.
Từ điển Thiều Chửu
① Màn ngồi thuyền định.
② Màn xe.
② Một âm là đào. Che chùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che trùm — Một âm là Trù. Xem Trù.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典