幪 mông [Chinese font] 幪 →Tra cách viết của 幪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
mông
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” 蒙.
2. (Tính) “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Trùm. Bình mông 帲幪 màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trùm. Xem 帡幪 [píngméng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che trùm.
Từ ghép
bình mông 帡幪 • bình mông 帲幪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典