Kanji Version 13
logo

  

  

ác [Chinese font]   →Tra cách viết của 幄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
ác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái màn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn, trướng. ◎Như: “mạc ác” nhà bạt, màn trướng (trong quân lữ...).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn, màn đủ cả trên, dưới, bốn mặt gọi là ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màn (đủ cả trên dưới bốn mặt), màn dũng, nhà bạt: Nhà bạt, màn trướng (trong quân đội).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm màn lớn che cửa — Tấm mành ( sáo ) làm bằng gỗ treo ở cửa.
Từ ghép
duy ác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典