帱 trù, đào →Tra cách viết của 帱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét)
Ý nghĩa:
trù
giản thể
Từ điển phổ thông
1. màn xe
2. che trùm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 幬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màn, rèm (để ngồi thiền định);
② Rèm xe, màn xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幬
đào
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 幬.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典