Kanji Version 13
logo

  

  

trù, đào  →Tra cách viết của 帱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét)
Ý nghĩa:
trù
giản thể

Từ điển phổ thông
1. màn xe
2. che trùm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màn, rèm (để ngồi thiền định);
② Rèm xe, màn xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

đào
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典