巋 khuy, vị [Chinese font] 巋 →Tra cách viết của 巋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
khuy
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) La liệt núi nhỏ.
2. (Phó) Sừng sững cao lớn đứng một mình. ◎Như: “khuy nhiên độc tồn” 巋然獨存 sừng sững trơ trọi một mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn 巋然獨存 trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều ngọn núi nhỏ liên tiếp nhau, hoặc tụ lại.
vị
phồn thể
Từ điển phổ thông
đứng một mình, trơ trọi
Từ điển Thiều Chửu
① Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn 巋然獨存 trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典