嵬 ngôi [Chinese font] 嵬 →Tra cách viết của 嵬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nguy
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao chót vót. Như chữ Nguy 巍.
ngôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi đá
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và không bằng phẳng. ◎Như: “thôi ngôi” 崔嵬 cao ngất lởm chởm.
2. (Tính) Cuồng vọng, hiểm trá. ◎Như: “ngôi thuyết” 嵬說 lời nói cuồng vọng.
3. (Tính) Kì dị. ◎Như: “ngôi tài kiệt sĩ” 嵬才傑士 bậc tài giỏi xuất chúng dị thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi ngôi 崔嵬 cao ngất, núi đá lẫn đất cũng gọi là thôi ngôi. Nhà Tống gọi cái bình rượu là ngôi. Quân hầu thân của ông Hàn Thế Chung, ông Nhạc Phi đều gọi bối ngôi quân 背嵬軍 nghĩa là quân vác bình rượu hầu tướng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cao ngất: 嵬嵬 Cao vút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi đá gập ghềnh lởm chởm.
Từ ghép
uy ngôi 崴嵬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典