嵎 ngu, ngung [Chinese font] 嵎 →Tra cách viết của 嵎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
ngu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hẻm núi, chỗ núi hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ núi cong, góc núi. § Tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là “phụ ngu” 負嵎.
2. (Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh. § Thông “ngung” 隅.
3. § Ta quen đọc là “ngung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ núi cong (góc núi), tựa chỗ hiểm mà giữ gọi là phụ ngu 負嵎. Ta quen đọc là chữ ngung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ núi cong, góc núi: 負嵎 Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ dãy núi bẻ quặt. Góc núi.
ngung
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ núi cong, góc núi. § Tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là “phụ ngu” 負嵎.
2. (Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh. § Thông “ngung” 隅.
3. § Ta quen đọc là “ngung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ núi cong (góc núi), tựa chỗ hiểm mà giữ gọi là phụ ngu 負嵎. Ta quen đọc là chữ ngung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ núi cong, góc núi: 負嵎 Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典