Kanji Version 13
logo

  

  

ngu, ngung [Chinese font]   →Tra cách viết của 嵎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
ngu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hẻm núi, chỗ núi hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ núi cong, góc núi. § Tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là “phụ ngu” .
2. (Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh. § Thông “ngung” .
3. § Ta quen đọc là “ngung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ núi cong (góc núi), tựa chỗ hiểm mà giữ gọi là phụ ngu . Ta quen đọc là chữ ngung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ núi cong, góc núi: Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ dãy núi bẻ quặt. Góc núi.

ngung
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ núi cong, góc núi. § Tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là “phụ ngu” .
2. (Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh. § Thông “ngung” .
3. § Ta quen đọc là “ngung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ núi cong (góc núi), tựa chỗ hiểm mà giữ gọi là phụ ngu . Ta quen đọc là chữ ngung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ núi cong, góc núi: Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典