峦 loan →Tra cách viết của 峦 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
loan
giản thể
Từ điển phổ thông
núi quanh co nối liền nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 巒.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải): 重巒疊嶂 Núi non trùng điệp;
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 巒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典