尨 mang, mông [Chinese font] 尨 →Tra cách viết của 尨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 尢
Ý nghĩa:
mang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chó xồm
2. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó xồm, chó nhiều lông.
2. (Tính) Cao lớn. § Thông “bàng” 龐.
3. Một âm là “mông”. (Tính) “Mông nhung” 尨茸 rối nùi. Cũng viết là “mông nhung” 蒙戎.
Từ điển Thiều Chửu
① Chó xồm.
② Lẫn lộn.
③ Một âm là mông. Mông nhung 尨茸 rối rít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chó xồm;
② Lẫn lộn, pha trộn, lẫn màu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại chó lông xù — Màu sắc lẫn lộn, loang lổ.
mông
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó xồm, chó nhiều lông.
2. (Tính) Cao lớn. § Thông “bàng” 龐.
3. Một âm là “mông”. (Tính) “Mông nhung” 尨茸 rối nùi. Cũng viết là “mông nhung” 蒙戎.
Từ điển Thiều Chửu
① Chó xồm.
② Lẫn lộn.
③ Một âm là mông. Mông nhung 尨茸 rối rít.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典