孺 nhụ [Chinese font] 孺 →Tra cách viết của 孺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
nhụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mớm cơm cho trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “hài nhụ” 孩孺 em bé, “đồng nhụ” 童孺 trẻ con.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” 孺人.
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” 孺慕 ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” 孺齒 trẻ thơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con.
② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
③ Vui, thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con: 婦孺 Đàn bà con trẻ;
② (văn) Thuộc về. 【孺人】nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;
③ (văn) Vui, thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ thơ — Thuộc về — Kính mến cha mẹ — Họ người.
Từ ghép
nhụ nhân 孺人 • nhụ tử 孺子 • nhụ xỉ 孺齒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典