Kanji Version 13
logo

  

  

doanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
doanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. họ Doanh
2. đầy, thừa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, thừa. ◎Như: “doanh dư” dư thừa.
2. (Động) Được, thắng. § Thông “doanh” . ◇Sử Kí : “Doanh tắc kiêm khi cữu dữ mẫu” (Tô Tần truyện ) Đắc thắng thì coi thường cả cậu và mẹ.
3. (Động) Gánh vác.
4. (Danh) Họ “Doanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Doanh.
② Ðầy, thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, thừa;
② [Yíng] (Họ) Doanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thắng. Ăn ( nói về sự đánh bạc ) — Dư ra. Tiền lãi ( nói về việc buôn bán ) — Đầy. Đầy đủ — Vòng quanh.
Từ ghép
doanh thổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典