婶 thẩm →Tra cách viết của 婶 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
thẩm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thím, vợ của chú
2. em dâu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嬸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thím (vợ của chú): 二嬸兒 Thím Hai;
② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình): 張大嬸 Thím Trương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嬸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典