姮 hằng [Chinese font] 姮 →Tra cách viết của 姮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
hằng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hằng nga 姮娥)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hằng Nga” 姮娥 tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 后羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ. “Hằng Nga” 姮娥 cũng dùng để chỉ ánh sáng trăng. § Còn gọi là “Thường Nga” 嫦娥 (hoặc 常娥), để tránh tên húy của Hán Văn Đế 文帝.
Từ điển Thiều Chửu
① Hằng nga 姮娥 tương truyền Hằng-nga là vợ Hậu-nghệ, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi chạy trốn vào mặt trăng, hoá làm con cóc, cũng gọi tên là Thường nga 嫦娥 nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【姮娥】Hằng Nga [Héng'é] Hằng Nga (nữ thần trên mặt trăng, tương truyền là vợ của Hậu Nghệ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hằng nga 姮娥: Tên nhân vật thần thoại cổ Trung Hoa, vợ của Hậu Nghệ, trộm thuốc tiên của chồng mà bay lên cung trăng.
Từ ghép
hằng nga 姮娥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典