Kanji Version 13
logo

  

  

cấm [Chinese font]   →Tra cách viết của 妗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
cấm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mợ (vợ của anh trai mẹ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: vợ của anh em mẹ mình. ◎Như: “đại cấm tử” bác gái, “tiểu cấm tử” mợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mợ, vợ anh mẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mợ (vợ của anh mẹ mình). 【】cấm tử [jìnzi] (khn) Mợ, bác gái: Bác gái; Mợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mợ ( vợ của cậu mình ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典