妗 cấm [Chinese font] 妗 →Tra cách viết của 妗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
cấm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mợ (vợ của anh trai mẹ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: vợ của anh em mẹ mình. ◎Như: “đại cấm tử” 大妗子 bác gái, “tiểu cấm tử” 小妗子 mợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mợ, vợ anh mẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mợ (vợ của anh mẹ mình). 【妗子】cấm tử [jìnzi] (khn) Mợ, bác gái: 大妗子 Bác gái; 小妗子 Mợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mợ ( vợ của cậu mình ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典