夲 bổn [Chinese font] 夲 →Tra cách viết của 夲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
bản
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bản 本.
bổn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiến thủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến mau tới trước.
2. Một âm là “bổn”. § Xưa dùng như chữ “bổn” 本.
Từ điển Thiều Chửu
① Vốn là chữ thao, nghĩa là tiến thủ. Tục mượn dùng làm chữ bổn.
thao
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến mau tới trước.
2. Một âm là “bổn”. § Xưa dùng như chữ “bổn” 本.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ mạnh mẽ — Một âm là Bản. Xem Bản.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典