壖 nhuyên [Chinese font] 壖 →Tra cách viết của 壖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
nhuyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất trống ven bờ nước.
2. (Danh) Tường thấp bên ngoài cung điện (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ven bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyên 堧.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典