墩 đôn [Chinese font] 墩 →Tra cách viết của 墩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
đôn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ụ đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ụ đất cát. ◎Như: “thổ đôn” 土墩 ụ đất, “sa đôn” 沙墩 ụ cát.
2. (Danh) Cột, trụ, chỗ ngồi, ... làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. ◎Như: “kiều đôn” 橋墩 cột trụ cầu, “mộc đôn” 木墩 khúc cây dùng làm ghế ngồi, “môn đôn” 門墩 cột trụ gạch đặt ở cửa, “thạch đôn” 石墩 trụ mốc đá.
3. (Danh) Lượng từ: bó, khóm, bụi. § Cũng như “tùng” 叢, “thúc” 束. ◎Như: “nhất đôn ma điều” 一墩麻條 một bó cành gai.
4. (Danh) Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ụ đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mô, ụ đất: 挖塘取水,壘土爲墩 Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô;
② Gốc, cột, trụ: 樹墩 Gốc cây (còn lại sau khi đốn); 橋墩 Cột (trụ) cầu;
③ Bó: 一墩荊條 Một bó cành gai; 這塊地裁稻秧三萬墩 Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò đất lớn. Cái đồi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典