塋 doanh [Chinese font] 塋 →Tra cách viết của 塋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
doanh
phồn thể
Từ điển phổ thông
mồ mả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ mả, mộ phần. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lí phần oanh vi bái tảo” 千里墳塋違拜掃 (Thanh minh 清明) Xa nghìn dặm, không được bái lạy săn sóc mộ phần (tổ tiên).
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ mả, chỗ đất chôn người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mộ, mả, mồ mả: 祖塋 Mồ mả tổ tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi mộ.
Từ ghép
doanh kí 塋記 • doanh vực 塋域
oanh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ mả, mộ phần. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lí phần oanh vi bái tảo” 千里墳塋違拜掃 (Thanh minh 清明) Xa nghìn dặm, không được bái lạy săn sóc mộ phần (tổ tiên).
Từ ghép
doanh kí 塋記 • doanh vực 塋域
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典