埏 duyên [Chinese font] 埏 →Tra cách viết của 埏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
diên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất xa xôi ở tám phương — Cửa mộ, cửa mả.
duyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
biên giới, ranh giới
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓, bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
③ Một âm là giai. Bậc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xem 垓 nghĩa ①.
thiên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典