坳 ao [Chinese font] 坳 →Tra cách viết của 坳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
ao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ đất trũng xuống, ao, hố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” 山坳 thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất trũng xuống (hố).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất trũng, thung lũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ao đường 坳堂.
Từ ghép
ao đường 坳堂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典