Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 圮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đổ nát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đổ nát, hủy hoại. ◇Nguyễn Du : “Đài cơ tuy tại dĩ khuynh bĩ” (Đồng Tước đài ) Nền đài tuy còn, nhưng đã nghiêng đổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổ nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sụp, sụp đổ, đổ nát, huỷ hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi, phá hư đi.
Từ ghép
bĩ tuyệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典