圌 thùy [Chinese font] 圌 →Tra cách viết của 圌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
chuỳ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi Chùy (ở tỉnh Giang Tô, phía đông huyện Trấn Giang, Trung Quốc).
thuyên
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bồ đựng thóc lúa.
thuỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên một ngọn núi thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ vật bện bằng tre, cỏ..., dùng để đựng thóc lúa.
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh Giang Tô (Trung Quốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Tên núi ở tỉnh Giang-tô bên Tầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròn. Hình tròn — Cái bồ hình tròn đựng lúa.
đoàn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hình tròn;
② Vật có hình tròn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典