囮 ngoa [Chinese font] 囮 →Tra cách viết của 囮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
ngoa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con chim mồi
2. mượn cớ đánh lừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim mồi. § Người ta dùng để dụ bắt chim đồng loại.
2. (Động) Dùng thủ đoạn hoặc hạch sách để đánh lừa lấy tiền của. § Thông “ngoa” 訛.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim mồi.
② Mượn cớ đánh lừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con chim mồi;
② Mượn cớ đánh lừa. 【囮子】ngoa tử [ézi] Chim mồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim mồi ( dùng để bẫy những con chim khác ) — Lừa gạt tiền bạc của người khác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典