囝 cưỡng, kiển, niên, nga, tể [Chinese font] 囝 →Tra cách viết của 囝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
cưỡng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con (như 囡, bộ 囗).
kiển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đứa con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con (như 囡, bộ 囗).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con — Một âm là Nguyệt.
nam
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Trẻ con, bé con: 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé; 女小囡 Cô bé, con bé.
nga
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con (như 囡, bộ 囗).
nguyệt
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Nguyệt 月. Chữ này do Vũ hậu nhà Đường chế ra — Một âm khác là Kiển.
niên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con (như 囡, bộ 囗).
niếp
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Trẻ con, bé con: 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé; 女小囡 Cô bé, con bé.
tể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con (như 囡, bộ 囗).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典