噸 đốn [Chinese font] 噸 →Tra cách viết của 噸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đốn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tấn Anh (đơn vị đo khối lượng, bằng 1720 cân Trung Quốc)
2. tấn (đơn vị đo dung tích, bằng 40 mét khối)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: “đốn” dịch âm chữ "ton" (tiếng Anh). (1) Đơn vị trọng lượng, mỗi “đốn” là 1000 kg (một tấn). (2) Đơn vị dung lượng, mỗi “đốn” là 100 thước khối (thước Anh). (3) Đơn vị kế toán sức chuyên chở hàng hóa của thuyền, tàu, mỗi “đốn” là 40 thước khối (thước Anh).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốn, dịch âm chữ Ton của nước Anh nước Mĩ, mỗi một đốn là 1702 cân nước Tầu.
② Dùng để tính xem tầu chở được bao nhiêu gọi là đốn. Mỗi đốn là 40 thước vuông đứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấn (= 1.000 kg). Cv. 公噸 [gongdun];
② Tấn Anh (= 2.240 pao = 1.016 kg), tấn Mĩ (= 2.000 pao = 907, 18 kg);
③ Trọng tải của tàu bè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị trọng lượng, tức một tấn ( ton ).
Từ ghép
công đốn 公噸 • đốn số 噸數
噸 đốn →Tra cách viết của 噸 trên Jisho↗
Quốc tự Nhật Bản (国字 kokuji)
Số nét: 16画 nét - Bộ thủ: 口 (くち・くちへん) - Cách đọc: トン
Ý nghĩa:
トン。重さの単位。千キログラム。; トン。船の容積の単位。
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典