嘏 hỗ [Chinese font] 嘏 →Tra cách viết của 嘏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hỗ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phúc lớn, trường thọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc lành.
2. (Tính) Lớn, xa. § Thông “hà” 遐.
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc, chúc mừng lễ thọ gọi là chúc hỗ 祝嘏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phúc, hạnh phúc: 祝嘏 Chúc mừng lễ thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Xa xôi — Điều phúc, điều may mắn. Chẳng hạn Chúc hỗ ( cầu mong điều may mắn cho người khác ).
Từ ghép
chúc hỗ 祝嘏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典