Kanji Version 13
logo

  

  

thốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xuýt, huýt, xuỵt
2. khuyến khích, thúc giục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xuýt chó để sai khiến.
2. (Động) Xúi giục, xúi bẩy (làm chuyện xấu ác).
Từ điển Thiều Chửu
① Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xuýt, suýt (chó);
② Xúi, xúi giục: 使 Xúi bẩy, xúi giục.

tẩu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi chó, xuýt chó.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典