Kanji Version 13
logo

  

  

bỉ, đồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 啚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
bỉ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cõi ngoài biên cương, nơi xa xôi hẻo lánh
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Keo kiệt, biển lận.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bỉ nay dùng làm tiếng để chia vạch các vùng đất. Tục đọc là chữ đồ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Keo kiệt, bủn xỉn.

đồ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Keo kiệt, biển lận.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bỉ nay dùng làm tiếng để chia vạch các vùng đất. Tục đọc là chữ đồ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết khác của chữ Đồ . Một âm khác là Bỉ. Xem Bỉ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典