唅 ham, hàm, hám →Tra cách viết của 唅 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
ham
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào miệng mà ăn — Ngậm trong miệng — Cũng đọc Hàm.
hàm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 含.
2. (Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là “hám”.
3. (Danh) Vật bỏ trong mồm.
4. § Cũng đọc là “hàm”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Hàm 含.
hám
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 含.
2. (Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là “hám”.
3. (Danh) Vật bỏ trong mồm.
4. § Cũng đọc là “hàm”.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典