咻 hủ, hưu [Chinese font] 咻 →Tra cách viết của 咻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hú
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí hậu ấm áp — Các âm khác là Hủ, Hưu.
hưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giễu cợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn ào, gây huyên náo.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” 噢咻.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói rầm rầm.
② Một âm là hủ. Ủ hủ 噢咻 yên ủi một cách thiết tha sót xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói ồn lên, làm ồn, gây huyên náo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu gào. La ó — Tiếng hít hà xuýt xoa vì có bệnh đau ở miệng — Một âm là Hú.
Từ ghép
ẩu hưu 噢咻 • bào hưu 咆咻
hủ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn ào, gây huyên náo.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” 噢咻.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói rầm rầm.
② Một âm là hủ. Ủ hủ 噢咻 yên ủi một cách thiết tha sót xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu đau đớn. Cũng nói là Ẩu hủ 噢咻.
Từ ghép
ủ hủ 噢咻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典