吿 cáo, cốc [Chinese font] 吿 →Tra cách viết của 吿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cáo
phồn thể
Từ điển phổ thông
bảo cho biết, báo cáo
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cáo” 告.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
Từ ghép
khải cáo 啟吿 • kháng cáo 抗吿 • khấp cáo 泣吿 • quảng cáo 廣吿 • trực cáo 直吿 • vọng cáo 妄吿 • vô cáo 無吿 • vu cáo 誣吿 • yết cáo 謁吿
cốc
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cáo” 告.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典