Kanji Version 13
logo

  

  

cáo, cốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 吿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cáo
phồn thể

Từ điển phổ thông
bảo cho biết, báo cáo
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cáo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
② Cáo, như cáo lão cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
Từ ghép
khải cáo • kháng cáo • khấp cáo • quảng cáo • trực cáo • vọng cáo • vô cáo • vu cáo • yết cáo

cốc
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cáo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
② Cáo, như cáo lão cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典