吨 đốn →Tra cách viết của 吨 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
đốn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tấn Anh (đơn vị đo khối lượng, bằng 1720 cân Trung Quốc)
2. tấn (đơn vị đo dung tích, bằng 40 mét khối)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 噸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 噸
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấn (= 1.000 kg). Cv. 公噸 [gongdun];
② Tấn Anh (= 2.240 pao = 1.016 kg), tấn Mĩ (= 2.000 pao = 907, 18 kg);
③ Trọng tải của tàu bè.
Từ ghép 2
công đốn 公吨 • đốn số 吨数
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典