厂 hán [Chinese font] 厂 →Tra cách viết của 厂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
hán
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ sườn núi có thể ở được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ sườn núi người ta có thể ở được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ sườn núi người có thể ở được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi — Cái bờ nước — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
xưởng
giản thể
Từ điển phổ thông
cái xưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà máy, xưởng: 煉鋼厰 Nhà máy luyện thép; 紡織厰 Nhà máy dệt; 造船厰 Xưởng đóng tàu;
② Hiệu, trại (có chỗ trống để chứa hàng): 煤厰 Hiệu than, xưởng than; 木厰 Trại cưa, xưởng gỗ;
③ Lán. Cv. 廠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厰 (bộ 厂).
Từ ghép
công xưởng 工厂 • xưởng bài 厂牌 • xưởng chủ 厂主 • xưởng công 厂工 • xưởng phòng 厂房 • xưởng quy 厂规 • xưởng thương 厂商 • xưởng trưởng 厂长
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典