卹 tuất [Chinese font] 卹 →Tra cách viết của 卹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 卩
Ý nghĩa:
tuất
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo lắng, ưu lự. § Cũng như “tuất” 恤.
2. (Động) Giúp đỡ, cứu giúp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi” 此女至孝, 貧極可憫, 宜少周卹之 (Hiệp nữ 俠女) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.
3. (Động) Thương xót, vỗ về an ủy. ◎Như: “liên cô tuất quả” 憐孤卹寡 thương xót cô nhi quả phụ.
4. (Tính) Sợ hãi, kinh khủng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương xót. Như thưởng cho những người chết vì việc nước gọi là tứ tuất 賜卹, tuất điển 卹典, v.v. cùng một nghĩa như chữ tuất 恤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương xót (như 恤, bộ 忄);
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuất 恤.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典