Kanji Version 13
logo

  

  

cúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 匊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
cúc
phồn thể

Từ điển phổ thông
nắm đồ vật trong tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, cầm, nắm, vốc lấy. § Cũng như “cúc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm, nắm đồ ở trong tay. Có khi dùng chữ cúc .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà vốc, bốc. Như chữ Cúc .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典