匊 cúc [Chinese font] 匊 →Tra cách viết của 匊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
cúc
phồn thể
Từ điển phổ thông
nắm đồ vật trong tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, cầm, nắm, vốc lấy. § Cũng như “cúc” 掬.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm, nắm đồ ở trong tay. Có khi dùng chữ cúc 掬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 掬 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà vốc, bốc. Như chữ Cúc 掬.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典