Kanji Version 13
logo

  

  

lao [Chinese font]   →Tra cách viết của 勞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
lao
phồn thể

Từ điển phổ thông
nặng nhọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem sức làm việc. ◎Như: “lao động” làm việc, “bất lao nhi hoạch” không làm mà được hưởng.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” công lao. ◇Sử Kí : “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” ). ◎Như: “lao tư quan hệ” quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” thăm hỏi an ủy, “lạo quân” thăm hỏi binh sĩ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọc, như lao lực nhọc nhằn.
② Công lao, như huân lao công lao.
③ Một âm là lạo. Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lao động, làm việc, làm: Phân phối theo lao động; Không làm mà hưởng;
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): Làm ơn; Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Cực khổ nhọc nhằn — Cái công khó nhọc. Cũng nói là Công lao — Bệnh mất sức, mệt mỏi — Lo buồn trong lòng.
Từ ghép
bá lao • bác lao • bì lao • cần lao • công lao • cù lao • đại lao • đồ lao • khao lao • lao công • lao công đoàn thể • lao dịch • lao động • lao giáo • lao khổ • lao lực • lao tâm • lao tổn • lao tư • lao yến phân phi • phiền lao • phục lao • thao lao • thù lao

lạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
an ủi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem sức làm việc. ◎Như: “lao động” làm việc, “bất lao nhi hoạch” không làm mà được hưởng.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” công lao. ◇Sử Kí : “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” ). ◎Như: “lao tư quan hệ” quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” thăm hỏi an ủy, “lạo quân” thăm hỏi binh sĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lao động, làm việc, làm: Phân phối theo lao động; Không làm mà hưởng;
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): Làm ơn; Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
An ủi. Td: uỷ lạo — Một âm là Lao.
Từ ghép
uỷ lạo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典