劊 quái [Chinese font] 劊 →Tra cách viết của 劊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
khoái
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt đứt, cắt cụt, chặt, chém.
quái
phồn thể
Từ điển phổ thông
chặt, chém
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt, chém, cắt đứt. ◎Như: “quái tử thủ” 劊死手: (1) kẻ làm nghề chém tù bị tử hình; (2) phiếm chỉ hung thủ giết người.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, chém, kẻ chém tù bị xử tử gọi là quái tử thủ 劊死手.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao chặt đứt, cắt đứt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典