凿 tạc →Tra cách viết của 凿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét)
Ý nghĩa:
tạc
giản thể
Từ điển phổ thông
đào, đục
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鑿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái đục;
② Đục: 鑿眼 Đục lỗ;
③ Đào: 鑿井 Đào giếng. Xem 鑿 [zuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 鑿 [záo];
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: 確鑿 Rõ ràng, rõ rệt; 言之鑿鑿 Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem 鑿 [záo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鑿
Từ ghép 2
nhuế tạc 枘凿 • xuyên tạc 穿凿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典