冓 cấu [Chinese font] 冓 →Tra cách viết của 冓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
cấu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nơi kín đáo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi cung kín, phòng kín. ◎Như: “trung cấu chi ngôn” 中冓之言 lời bàn bạc riêng tư trong phòng kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Trung cấu 中冓 trong cung kín. Kinh Thi có câu: Trung cấu chi ngôn 中冓之言 lời nói trong phòng kín, vì thế nên việc bí ẩn trong chỗ vợ chồng trong nhà gọi là trung cấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỗ hẻo lánh trong cung, phòng kín: 中冓 Trong cung kín, việc kín giữa vợ chồng; 中冓之言 Lời nói trong phòng kín (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ kín đáo. Chẳng hạn Trung cấu ( việc vợ chồng trong chỗ phòng the ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典