Kanji Version 13
logo

  

  

ngụy [Chinese font]   →Tra cách viết của 僞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nguỵ
phồn thể

Từ điển phổ thông
giả, nguỵ
Từ điển trích dẫn
1. Xem “ngụy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Dối trá.
② Trộm giữ lấy, như kẻ loạn thần lên cướp ngôi của chúa gọi là nguỵ triều .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giả, giả vờ: Giả tạo; Bỏ cái giả lấy cái thật; ? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: Triều ngụy.
Từ ghép
trá nguỵ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典