Kanji Version 13
logo

  

  

khiểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 傔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
khiểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kẻ hầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ hầu, thị tòng. § Phép nhà Đường quan Chánh sứ, quan Phó sứ đều có người hầu, gọi là “khiểm nhân” , cũng như chức thừa sai.
2. (Động) Đầy đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ hầu. Phép nhà Ðường quan Chánh sứ, quan Phó sứ đều có người hầu, mà gọi là khiểm nhân cũng như chức thừa sai bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kẻ hầu, người hầu: Người hầu (cho quan Chánh, Phó sứ thời xưa);
② Phụ thuộc, tùy thuộc;
③ Đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi theo. Td: Khiểm tòng ( theo hầu ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典