俴 kiến, tiễn →Tra cách viết của 俴 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
kiến
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cạn
2. mỏng
3. mặc áo đơn (không có áo giáp)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cạn;
② Mỏng;
③ Chỉ mặc áo đơn không có áo giáp.
tiễn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nông cạn, nhỏ hẹp.
Từ ghép 1
ẩm tiễn 飲俴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典