伋 cấp [Chinese font] 伋 →Tra cách viết của 伋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cấp
phồn thể
Từ điển phổ thông
múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người. ◎Như: “Khổng Cấp” 孔伋, tự là Tử Tư 子思, cháu đức Khổng Tử 孔子.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên tục ông Tử Tư, cháu đức Khổng tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dối trá;
② [Jí] Tên tục của Tử Tư, cháu của Khổng Tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, tức Khổng Cấp, tự là Tử Tư, cháu nội của Khổng Tử, cũng là học giả hiền tài — Dối trá. Cũng nói là Cấp cấp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典