亙 cắng [Chinese font] 亙 →Tra cách viết của 亙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
cắng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoảng dài từ đầu đến cuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” 亙古 suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 亙綿數十里 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành 張衡: “Cắng vọng vô nhai” 亙望無涯 (Nam đô phú 南都賦) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dài suốt, khoảng dài từ đầu này đến cuối kia gọi là cắng, như cắng cổ 亙古 suốt từ xưa đến nay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Suốt, liên miên, chạy dài: 亙綿數十里 Chạy dài hàng mấy chục dặm; 亙雄虹之長梁 Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu cùng. Cùng cực — Suốt hết. Chẳng hạn Cắng cổ bất dịch ( suốt từ xưa không thay đổi ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典