乩 kê [Chinese font] 乩 →Tra cách viết của 乩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 乙
Ý nghĩa:
kê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bói xem đúng sai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một lối cầu thần, xin bói dân gian. Tục gọi là “phù kê” 扶乩.
Từ điển Thiều Chửu
① Bói, điều gì ngờ thì bói xem gọi là kê 乩, các thầy cúng hay phụ đồng tiên lấy bút gỗ đào viết vào mâm cát gọi là phù kê 扶乩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bói (để hỏi điều gì còn nghi ngờ). Xem 扶乩.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bói toán. Bói bằng miệng.
Từ ghép
phù kê 扶乩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典