Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 重( trọng ) 体( thể )
Âm Hán Việt của 重体 là "trọng thể ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
重 [trọng, trùng] 体 [thể]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 重体 là じゅうたい [juutai]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 じゅうたい:ぢゆう-[0]【重体・重態】 病気や負傷の程度が重く、命にかかわるような状態。デジタル大辞泉 じゅう‐たい〔ヂユウ‐〕【重体/重態】 読み方:じゅうたい 病気や負傷の程度がひどく、生命に危険があること。「—に陥る」 ウィキペディア(Wikipedia) 重体 重体(じゅうたい)とは、命にかかわるほどの重い病気、負傷のことである。重態とも書く。Similar words :風前の灯火 死にかけ 危篤 瀕死 死に際
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tình trạng hiểm nghèo, trạng thái hiểm nghèo