Kanji Version 13
logo

  

  

限 hạn  →Tra cách viết của 限 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: ゲン、かぎ-る
Ý nghĩa:
giới hạn, limit

hạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 限 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
hạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giới hạn
2. bậc cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách : “Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố” , (Tần sách nhất ) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” , , (Tam sanh ) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” số người không hạn định.
Từ điển Thiều Chửu
① Giới hạn, cõi, có cái phạm vi nhất định không thể vượt qua được gọi là hạn. Như hạn chế nói về địa vị đã chỉ định, hạn kì hẹn kì, nói về thì giờ đã chỉ định.
② Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạn, hạn độ, phạm vi được quy định: Vô hạn; Không hạn định số người; Kì hạn; Giới hạn; Quyền hạn;
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngưỡng cửa — Mức không được vượt qua. Thí dụ: Giới hạn — Ngăn trở — Kìm bớt lại, trong một mức độ nào — Thời gian định trước. Thí dụ: Hạn kì.
Từ ghép
chế hạn • cực hạn • giới hạn • hạn chế • hạn định • hạn độ • hạn kì • hạn vận • hữu hạn • khoan hạn • khoan hạn • kì hạn • kỳ hạn • mãn hạn 滿 • ngoại hạn • nhai hạn • niên hạn • phận hạn • quá hạn • quyền hạn • tai hạn • triển hạn • trình hạn • vận hạn • vô hạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典