Kanji Version 13
logo

  

  

điều, điệu  →Tra cách viết của 调 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
điều
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chuyển, thay đổi
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 調.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoà hợp: 調 Gia vị; 調 Mưa thuận gió hoà;
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調 Nói đùa, pha trò;
③ Hoà giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 調
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điều động, phân phối: 調 Điều động cán bộ; 調 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 調 Người này nói giọng Sơn Đông; 調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 調 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].
Từ ghép 4
điều quân • điều tra • hiệp điều • tra điều

điệu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. điệu, khúc
2. nhử, dử (mồi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 調.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 調
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điều động, phân phối: 調 Điều động cán bộ; 調 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 調 Người này nói giọng Sơn Đông; 調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 調 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].
Từ ghép 6
âm điệu • bộ điệu • cách điệu • cường điệu • đơn điệu • thất điệu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典