Kanji Version 13
logo

  

  

組 tổ  →Tra cách viết của 組 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ソ、く-む、くみ
Ý nghĩa:
tổ hợp, association

tổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 組 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tổ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dây tơ mỏng và to bản
2. liên lạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa). ◇Sử Kí : “Tử Anh dữ thê tử tự hệ kì cảnh dĩ tổ, hàng Chỉ Đạo bàng” , (Lí Tư truyện ) Tử Anh cùng vợ con tự buộc dây thao vào cổ, đầu hàng ở đất Chỉ Đạo.
2. (Danh) Mượn chỉ chức quan. ◎Như: “giải tổ” từ bỏ chức quan.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. ◎Như: “nhất tổ trà cụ” một bộ đồ trà, “phân lưỡng tổ tiến hành” chia làm hai nhóm tiến hành.
4. (Động) Cấu thành, hợp thành. ◎Như: “tổ thành nhất đội” hợp thành một đội.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ .
② Liên lạc, như tổ chức liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hợp lại, tổ chức (lại): Hợp (tổ chức) thành một đội;
② Tổ, nhóm, bộ: Nhóm (tổ) đọc báo; Nhóm từ;
③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn): Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây tơ — Giải mũ — Nối lại. Kết lại — Một nhóm người kết hợp lại. Td: Tiểu tổ.
Từ ghép
á thái kinh hiệp tổ chức • bắc đại tây dương công ước tổ chức 西 • cải tổ • cơ tổ • lục sắc hoà bình tổ chức • phi chánh phủ tổ chức • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức • thế giới mậu dịch tổ chức 貿 • tiểu tổ • tổ chức • tổ hợp • tổ trưởng • tổ viên • vô quốc giới y sinh tổ chức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典