Kanji Version 13
logo

  

  

粘 niêm  →Tra cách viết của 粘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét) - Cách đọc: ネン、ねば-る
Ý nghĩa:
dính, niêm mạc, sticky

niêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 粘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
niêm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chất dính
2. dán vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” . ◇Nguyễn Du : “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” (Trở binh hành ) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ niêm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dính: Dính vào nhau; Kẹo dính răng;
② Dán: Dán phong bì, dán bao thơ. Như [nián] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chư chữ Niêm .
Từ ghép
niêm thổ • thất niêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典